Từ điển Thiều Chửu
童 - đồng
① Trẻ thơ, mười lăm tuổi trở lại gọi là đồng tử 童子, mười lăm tuổi trở lên gọi là thành đồng 成童. Luận ngữ 論語: Quán giả ngũ lục nhân, đồng tử lục thất nhân, dục hồ Nghi, phong hồ Vũ Vu, vịnh nhi quy 冠者五六人,童子六七人,浴乎沂,風乎舞雩,詠而歸 năm sáu người vừa tuổi đôi mươi, với sáu bảy đồng tử, dắt nhau đi tắm ở sông Nghi rồi lên hứng mát ở nền Vũ Vu, vừa đi vừa hát kéo nhau về nhà. ||② Trâu dê không có sừng, núi không có cây cỏ cũng gọi là đồng. ||③ Tuổi già trụi tóc cũng gọi là đồng. ||④ Ngày xưa dùng chữ đồng 童 như chữ đồng 僮 nghĩa là thằng nhỏ. Con trai có tội phải làm đầy tớ quan gọi là đồng.

Từ điển Trần Văn Chánh
童 - đồng
① Trẻ con, trẻ em: 牧童 Trẻ đi chăn, mục đồng; ② Trọc, trụi (tóc...): 童山 Núi trọc; ③ (văn) Như 僮 (bộ 亻); ④ [Tóng] (Họ) Đồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
童 - đồng
Trẻ vị thành niên — Đày tớ — Trâu bò không có sừng — Đồi núi không có cây cỏ — Đầu hói, sói, không có tóc — Đen tối, mờ ám.


陰童 - âm đồng || 改老還童 - cải lão hoàn đồng || 渚童子 - chử đồng tử || 頭童齒豁 - đầu đồng xỉ hoát || 童謠 - đồng dao || 童昏 - đồng hôn || 童男 - đồng nam || 童女 - đồng nữ || 家童 - gia đồng || 孩童 - hài đồng || 喜童 - hỉ đồng || 奇童 - kì đồng || 金童 - kim đồng || 牧童 - mục đồng || 頑童 - ngoan đồng || 兒童 - nhi đồng || 神童 - thần đồng || 書童 - thư đồng || 仙童 - tiên đồng || 小童 - tiểu đồng ||